Bạn đang xem bài viết này Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 2 Giáo dục công dân Trắc nghiệm 11 Bài 2 TRONG Thttlequydontranyenyenbai.edu.vn Bạn có thể truy cập nhanh các thông tin cần thiết trong mục lục bài viết dưới đây.
Bạn đang xem: gdcd 11.bài 2 hàng hóa- tiền tệ-thị trường
Trắc nghiệm GDCD 11 bài 2 là tài liệu cực kỳ hữu ích, tổng hợp 24 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án về các chủ đề hàng hóa, tiền tệ, thị trường.
Kiểm tra Quốc tịch 11 Bài 2 tổng hợp các bài tập trắc nghiệm về lý thuyết và bài tập tình huống có đáp án kèm theo xoay quanh chủ đề hàng hóa tiền tệ. Qua đó giúp các em học sinh lớp 11 có thêm tài liệu tham khảo, đồng thời nâng cao kiến thức nhằm đạt kết quả cao trong kì thi học kì 1 sắp tới. Sau đây là nội dung chi tiết của tài liệu, mời các bạn theo dõi và tải về tại đây.
Trắc nghiệm GDCD 11 bài 2
Câu hỏi 1: Điều kiện để một sản phẩm trở thành hàng hóa là gì?
A. Hai điều kiện
B. Bốn duyên
C. Ba điều kiện
D. Một điều kiện
Câu 2: Hàng hóa có hai thuộc tính:
A. Giá trị và giá cả
B. Giá trị trao đổi và giá trị sử dụng
C. Giá cả và giá trị sử dụng
D. Giá trị và giá trị sử dụng
câu 3 : Giá trị của hàng hóa là
A. Lao động của mỗi người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
C. Giá thành sản xuất hàng hóa
D. Sức lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
câu 4 : Giá trị hàng hóa thực hiện khi
A. Người sản xuất cung cấp hàng hóa phù hợp với nhu cầu của người tiêu dùng
B. Người sản xuất mang hàng hóa ra thị trường để bán
C. Người sản xuất đưa hàng hóa ra thị trường mua bán
D. Người sản xuất có thể cung cấp hàng hóa có nhiều công dụng
Câu 5: Cái nào sau đây không phải là hàng hóa?
A. Điện
B. Nước máy
C. Không khí
D. Rau trồng để bán
Câu 6: Chú B nuôi 20 con gà. Bác ăn 3 con, cho con gái 2 con. Phần còn lại bạn bán. Hỏi đàn gà của bác B có bao nhiêu con gà?
A. 5 người con
B. 20 con
C. 15 con
D. 3 con
Câu 7: Giá trị sử dụng của hàng hóa là
A. Công dụng của sản phẩm nhằm thoả mãn nhu cầu nào đó của con người
B. Sản phẩm thoả mãn nhu cầu nhất định của con người
C. Cơ sở giá trị trao đổi
D. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
Câu 8: Giá trị hàng đổi hàng là quan hệ về số lượng có thể trao đổi giữa các hàng hóa có thể trao đổi
A. Các giá trị khác nhau
B. Giá cả khác nhau
C. Giá trị sử dụng khác nhau
D. Số lượng khác nhau
Câu 9: Hàng hóa có thể trao đổi với nhau vì
A. Đều có giá trị và giá trị sử dụng
B. Tất cả đều có những cách sử dụng khác nhau
C. Chúng có giá trị như nhau
D. Đều là sản phẩm lao động
Câu 10: Trong sản xuất hàng hoá, giá cả hàng hoá là
A. Mối quan hệ giữa người bán và người mua
B. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
C. Giá trị hàng hóa
D. Tổng chi phí sản xuất và lợi nhuận
câu 11 : Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua
A. Giá trị trao đổi
B. Giá trị sử dụng
C. Chi phí sản xuất
D. Lãng phí sức lao động
Câu 12: Tiền xuất hiện là kết quả của quá trình
A. Lao động sản xuất ra hàng hóa phục vụ đời sống con người
B. Sự phát triển lâu dài của sản xuất, trao đổi hàng hoá và các hình thái giá trị
C. Phát triển nhanh nền sản xuất hàng hóa phục vụ nhu cầu con người
D. Trao đổi hàng hoá và hình thái giá trị
Xem thêm: baco3 hno3
Câu 13: Tiền thực hiện chức năng thước đo giá trị khi
A. Tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa
B. Tiền làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hoá
C. Tiền được dùng để thanh toán sau giao dịch
D. Tiền cất giữ
câu 14 : Chức năng nào sau đây của tiền đòi hỏi tiền phải là vàng?
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện giao thông
C. Phương tiện lưu trữ
D. Phương tiện thanh toán
câu 15 : Tiền tệ có bao nhiêu chức năng?
A. Hai chức năng
B. Ba chức năng
C. Bốn chức năng
D. Năm chức năng
Câu 16: Tiền được dùng để thanh toán sau khi giao dịch, mua bán. Khi đó tiền thực hiện chức năng gì?
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện giao thông
C. Phương tiện lưu trữ
D. Phương tiện thanh toán
Câu 17: An được học bổng 5 triệu đồng. An muốn thực hiện chức năng là phương tiện cất trữ của một loại tiền tệ thì An phải làm cách nào sau đây?
A. An đưa tiền cho mẹ giữ
B. An mua vàng và cất giữ
C. An gửi tiền vào ngân hàng
D. An bỏ số tiền đó vào heo đất
câu 18 : Nếu tiền được rút ra khỏi lưu thông và cất giữ để dùng khi cần thì tiền được sử dụng khi cần có chức năng nào sau đây?
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện giao thông
C. Phương tiện lưu trữ
D. Phương tiện thanh toán
Câu 19: Bà A bán gạo được 2 triệu đồng. Cô dùng số tiền đó để mua một chiếc xe đạp. Tiền thực hiện chức năng nào sau đây trong trường hợp này?
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện giao thông
C. Phương tiện lưu trữ
D. Phương tiện thanh toán
Câu 20: Tiền có chức năng là phương tiện cất trữ trong trường hợp nào sau đây?
A. Gửi tiền vào ngân hàng
B. Mua vàng và cất giữ trong két sắt
C. Mua xe
D. Mua USD là Mỹ
Câu 21: Trên thị trường, các chủ thể kinh tế tương tác với nhau để xác định
A. Chất lượng, số lượng hàng hóa
B. Giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Giá cả và giá trị sử dụng của hàng hoá
D. Giá cả và số lượng hàng hóa
Câu 22: Thị trường bao gồm những yếu tố cơ bản nào sau đây?
A. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán
B. Người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hóa
C. Giá cả, hàng hóa, người mua, người bán
D. Tiền tệ, người mua, người bán, giá cả
Câu 23: Thông tin thị trường quan trọng như thế nào đối với người bán?
A. Giúp người bán biết giá thành sản xuất của hàng hóa
B. Giúp người bán ra quyết định kịp thời để thu được nhiều lợi nhuận hơn
C. Giúp người bán điều chỉnh lượng hàng hóa để thu được nhiều lợi nhuận hơn
D. Giúp người bán điều chỉnh số lượng và chất lượng hàng hóa để có lãi hơn
câu 24 : Thông tin thị trường giúp người mua
A. Biết giá cả hàng hóa trên thị trường
B. Mua hàng bạn cần
C. Biết số lượng, chất lượng hàng hóa
D. Điều chỉnh việc mua hàng để kiếm được nhiều lợi nhuận nhất
Đáp án trắc nghiệm GDCD 11 bài 2
Câu | Đầu tiên | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Trả lời | CŨ | DỄ | DI DỜI | CŨ | CŨ | CŨ |
Câu | 7 | số 8 | 9 | mười | 11 | thứ mười hai |
Trả lời | MỘT | CŨ | CŨ | DI DỜI | MỘT | DI DỜI |
Câu | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
Trả lời | MỘT | CŨ | DỄ | DỄ | DI DỜI | CŨ |
Câu | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
Trả lời | DI DỜI | DI DỜI | DỄ | MỘT | DI DỜI | DỄ |
Xem thêm: nacl ra na
Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 2 Giáo dục công dân Trắc nghiệm 11 Bài 2 TRONG Thttlequydontranyenyenbai.edu.vn Bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan bên dưới hi vọng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Bình luận