Mã bưu điện Nam Định – Zip/Postal Code các bưu cục Nam Định
Bạn đang xem: mã bưu chính nam định
Mã bưu điện Nam Định gồm năm chữ số, trong đó:- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
[Tổng hợp]: DANH SÁCH MÃ BƯU ĐIỆN CỦA 63 TỈNH THÀNH
Xem thêm: Mã vùng điện thoại cố định mới (năm 2017)
MÃ BƯU ĐIỆN TỈNH NAM ĐỊNH: 07000
STT
|
Đối tượng gán mã
|
Mã bưu chính
|
---|---|---|
1
|
BC. Trung tâm tỉnh Nam Định |
07000
|
2
|
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
07001
|
3
|
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
07002
|
4
|
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
07003
|
5
|
Ban Dân vận tỉnh ủy |
07004
|
6
|
Ban Nội chính tỉnh ủy |
07005
|
7
|
Đảng ủy khối cơ quan |
07009
|
8
|
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
07010
|
9
|
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
07011
|
10
|
Báo Nam Định |
07016
|
11
|
Hội đồng nhân dân |
07021
|
12
|
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
07030
|
13
|
Tòa án nhân dân tỉnh |
07035
|
14
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
07036
|
15
|
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
07040
|
16
|
Sở Công Thương |
07041
|
17
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
07042
|
18
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
07043
|
19
|
Sở Tài chính |
07045
|
20
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
07046
|
21
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
07047
|
22
|
Công an tỉnh |
07049
|
23
|
Sở Nội vụ |
07051
|
24
|
Sở Tư pháp |
07052
|
25
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
07053
|
26
|
Sở Giao thông vận tải |
07054
|
27
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
07055
|
28
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
07056
|
29
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
07057
|
30
|
Sở Xây dựng |
07058
|
31
|
Sở Y tế |
07060
|
32
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
07061
|
33
|
Ban Dân tộc |
07062
|
34
|
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
07063
|
35
|
Thanh tra tỉnh |
07064
|
36
|
Trường chính trị tỉnh |
07065
|
37
|
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
07066
|
38
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
07067
|
39
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
07070
|
40
|
Cục Thuế |
07078
|
41
|
Cục Hải quan |
07079
|
42
|
Cục Thống kê |
07080
|
43
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
07081
|
44
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
07085
|
45
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
07086
|
46
|
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
07087
|
47
|
Liên đoàn Lao động tỉnh |
07088
|
48
|
Hội Nông dân tỉnh |
07089
|
49
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
07090
|
50
|
Tỉnh Đoàn |
07091
|
51
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
07092
|
52
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
07093
|
1
|
THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH |
|
1
|
BC. Trung tâm thành phố Nam Định |
07100
|
2
|
Thành ủy |
07101
|
3
|
Hội đồng nhân dân |
07102
|
4
|
Ủy ban nhân dân |
07103
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
07104
|
6
|
P. Bà Triệu |
07106
|
7
|
P. Quang Trung |
07107
|
8
|
P. Nguyễn Du |
07108
|
9
|
P. Vị Hoàng |
07109
|
10
|
P. Vị Xuyên |
07110
|
11
|
P. Trần Tế Xương |
07111
|
12
|
P. Hạ Long |
07112
|
13
|
P. Lộc Hạ |
07113
|
14
|
P. Thống Nhất |
07114
|
15
|
P. Lộc Vượng |
07115
|
16
|
P. Cửa Bắc |
07116
|
17
|
X. Lộc Hoà |
07117
|
18
|
X. Mỹ Xá |
07118
|
19
|
P. Trường Thi |
07119
|
20
|
X. Lộc An |
07120
|
21
|
P. Trần Quang Khải |
07121
|
22
|
P. Trần Đăng Ninh |
07122
|
23
|
P. Văn Miếu |
07123
|
24
|
P. Năng Tĩnh |
07124
|
25
|
X. Nam Vân |
07125
|
26
|
X. Nam Phong |
07126
|
27
|
P. Cửa Nam |
07127
|
28
|
P. Phan Đình Phùng |
07128
|
29
|
P. Trần Hưng Đạo |
07129
|
30
|
P. Ngô Quyền |
07130
|
31
|
BCP. Nam Định |
07150
|
32
|
BC. KHL Nam Định |
07151
|
33
|
BC. Bà Triệu |
07152
|
34
|
BC. Nguyễn Du |
07153
|
35
|
BC. Khu 8 |
07154
|
36
|
BC. Lộc Hạ |
07155
|
37
|
BC. Đường Trường Chinh |
07156
|
38
|
BC. Giải Phong |
07157
|
39
|
BC. KCN Hòa Xá |
07158
|
40
|
BC. Trường Thi |
07159
|
41
|
BC. Nam Định Ga |
07160
|
42
|
BC. Nam Vân |
07161
|
43
|
BC. Đò Quan |
07162
|
44
|
BC. Hệ 1 Nam Định |
07199
|
2
|
HUYỆN MỸ LỘC |
|
1
|
BC. Trung tâm huyện Mỹ Lộc |
07200
|
2
|
Huyện ủy |
07201
|
3
|
Hội đồng nhân dân |
07202
|
4
|
Ủy ban nhân dân |
07203
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
07204
|
6
|
TT. Mỹ Lộc |
07206
|
7
|
X. Mỹ Thắng |
07207
|
8
|
X. Mỹ Trung |
07208
|
9
|
X. Mỹ Tân |
07209
|
10
|
X. Mỹ Phúc |
07210
|
11
|
X. Mỹ Hưng |
07211
|
12
|
X. Mỹ Thuận |
07212
|
13
|
X. Mỹ Thịnh |
07213
|
14
|
X. Mỹ Thành |
07214
|
15
|
X. Mỹ Hà |
07215
|
16
|
X. Mỹ Tiến |
07216
|
17
|
BCP. Mỹ Lộc |
07225
|
18
|
BC. Mỹ Thắng |
07226
|
19
|
BC. Chợ Viềng |
07227
|
20
|
BC. Đặng Xá |
07228
|
21
|
BC. Cầu Họ |
07229
|
3
|
HUYỆN VỤ BẢN |
|
1
|
BC. Trung tâm huyện Vụ Bản |
07250
|
2
|
Huyện ủy |
07251
|
3
|
Hội đồng nhân dân |
07252
|
4
|
Ủy ban nhân dân |
07253
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
07254
|
6
|
TT. Gôi |
07256
|
7
|
X. Tam Thanh |
07257
|
8
|
X. Liên Minh |
07258
|
9
|
X. Vĩnh Hào |
07259
|
10
|
X. Đại Thắng |
07260
|
11
|
X. Thành Lợi |
07261
|
12
|
X. Tân Thành |
07262
|
13
|
X. Liên Bảo |
07263
|
14
|
X. Quang Trung |
07264
|
15
|
X. Đại An |
07265
|
16
|
X. Hợp Hưng |
07266
|
17
|
X. Trung Thành |
07267
|
18
|
X. Hiển Khánh |
07268
|
19
|
X. Minh Thuận |
07269
|
20
|
X. Tân Khánh |
07270
|
21
|
X. Cộng Hòa |
07271
|
22
|
X. Minh Tân |
07272
|
23
|
X. Kim Thái |
07273
|
24
|
BCP. Vụ Bản |
07280
|
25
|
BC. Trình Xuyên |
07281
|
26
|
BC. Chợ Dần |
07282
|
27
|
BC. Chợ Lời |
07283
|
4
|
HUYỆN Ý YÊN |
|
1
|
BC. Trung tâm huyện Ý Yên |
07300
|
2
|
Huyện ủy |
07301
|
3
|
Hội đồng nhân dân |
07302
|
4
|
Ủy ban nhân dân |
07303
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
07304
|
6
|
TT. Lâm |
07306
|
7
|
X. Yên Dương |
07307
|
8
|
X. Yên Mỹ |
07308
|
9
|
X. Yên Minh |
07309
|
10
|
X. Yên Bình |
07310
|
11
|
X. Yên Lợi |
07311
|
12
|
X. Yên Tân |
07312
|
13
|
X. Yên Nghĩa |
07313
|
14
|
X. Yên Trung |
07314
|
15
|
X. Yên Thành |
07315
|
16
|
X. Yên Thọ |
07316
|
17
|
X. Yên Phương |
07317
|
18
|
X. Yên Chính |
07318
|
19
|
X. Yên Phú |
07319
|
20
|
X. Yên Hưng |
07320
|
21
|
X. Yên Khánh |
07321
|
22
|
X. Yên Phong |
07322
|
23
|
X. Yên Quang |
07323
|
24
|
X. Yên Hồng |
07324
|
25
|
X. Yên Tiến |
07325
|
26
|
X. Yên Bằng |
07326
|
27
|
X. Yên Khang |
07327
|
28
|
X. Yên Đồng |
07328
|
29
|
X. Yên Trị |
07329
|
30
|
X. Yên Nhân |
07330
|
31
|
X. Yên Cường |
07331
|
32
|
X. Yên Lộc |
07332
|
33
|
X. Yên Phúc |
07333
|
34
|
X. Yên Thắng |
07334
|
35
|
X. Yên Ninh |
07335
|
36
|
X. Yên Lương |
07336
|
37
|
X. Yên Xá |
07337
|
38
|
BCP. Ý Yên |
07350
|
39
|
BC. Chợ Bo |
07351
|
40
|
BC. Cát Đằng |
07352
|
41
|
BC. Yên Bằng |
07353
|
42
|
BC. Đống Cao |
07354
|
43
|
BC. Yên Cường |
07355
|
44
|
BC. Yên Thắng |
07356
|
5
|
HUYỆN NGHĨA HƯNG |
|
1
|
BC. Trung tâm huyện Nghĩa Hưng |
07400
|
2
|
Huyện ủy |
07401
|
3
|
Hội đồng nhân dân |
07402
|
4
|
Ủy ban nhân dân |
07403
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
07404
|
6
|
TT. Liễu Đề |
07406
|
7
|
X. Nghĩa Thái |
07407
|
8
|
X. Nghĩa Đồng |
07408
|
9
|
X. Nghĩa Thịnh |
07409
|
10
|
X. Nghĩa Minh |
07410 Xem thêm: nacl + h2 so4
|
11
|
X. Hoàng Nam |
07411
|
12
|
X. Nghĩa Châu |
07412
|
13
|
X. Nghĩa Trung |
07413
|
14
|
X. Nghĩa Sơn |
07414
|
15
|
X. Nghĩa Lạc |
07415
|
16
|
X. Nghĩa Phú |
07416
|
17
|
TT. Quỹ Nhất |
07417
|
18
|
X. Nghĩa Hùng |
07418
|
19
|
X. Nghĩa Hải |
07419
|
20
|
X. Nam Điền |
07420
|
21
|
TT. Rạng Đông |
07421
|
22
|
X. Nghĩa Phúc |
07422
|
23
|
X. Nghĩa Lâm |
07423
|
24
|
X. Nghĩa Lợi |
07424
|
25
|
X. Nghĩa Thắng |
07425
|
26
|
X. Nghĩa Thành |
07426
|
27
|
X. Nghĩa Tân |
07427
|
28
|
X. Nghĩa Bình |
07428
|
29
|
X. Nghĩa Phong |
07429
|
30
|
X. Nghĩa Hồng |
07430
|
31
|
BCP. Nghĩa Hưng |
07450
|
32
|
BC. Hải Lạng |
07451
|
33
|
BC. Quỹ Nhất |
07452
|
34
|
BC. Rạng Đông |
07453
|
35
|
BC. Giáo Lạc |
07454
|
36
|
BC. Giáo Phòng |
07455
|
6
|
HUYỆN NAM TRỰC |
|
1
|
BC. Trung tâm huyện Nam Trực |
07500
|
2
|
Huyện ủy |
07501
|
3
|
Hội đồng nhân dân |
07502
|
4
|
Ủy ban nhân dân |
07503
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
07504
|
6
|
TT. Nam Giang |
07506
|
7
|
X. Nam Hùng |
07507
|
8
|
X. Nam Hoa |
07508
|
9
|
X. Nam Hồng |
07509
|
10
|
X. Tân Thịnh |
07510
|
11
|
X. Nam Thắng |
07511
|
12
|
X. Điền Xá |
07512
|
13
|
X. Nam Mỹ |
07513
|
14
|
X. Nam Toàn |
07514
|
15
|
X. Hồng Quang |
07515
|
16
|
X. Nghĩa An |
07516
|
17
|
X. Nam Cường |
07517
|
18
|
X. Nam Dương |
07518
|
19
|
X. Bình Minh |
07519
|
20
|
X. Nam Tiến |
07520
|
21
|
X. Đồng Sơn |
07521
|
22
|
X. Nam Thái |
07522
|
23
|
X. Nam Hải |
07523
|
24
|
X. Nam Lợi |
07524
|
25
|
X. Nam Thanh |
07525
|
26
|
BCP. Nam Trực |
07550
|
27
|
BC. Chợ Yên |
07551
|
28
|
BC. Nam Xá |
07552
|
29
|
BC. Cầu Vòi |
07553
|
30
|
BC. Cổ Giả |
07554
|
7
|
HUYỆN TRỰC NINH |
|
1
|
BC. Trung tâm huyện Trực Ninh |
07600
|
2
|
Huyện ủy |
07601
|
3
|
Hội đồng nhân dân |
07602
|
4
|
Ủy ban nhân dân |
07603
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
07604
|
6
|
TT. Cổ Lễ |
07606
|
7
|
X. Trung Đông |
07607
|
8
|
X. Trực Tuấn |
07608
|
9
|
X. Trực Đạo |
07609
|
10
|
X. Trực Thanh |
07610
|
11
|
X. Trực Nội |
07611
|
12
|
X. Trực Hưng |
07612
|
13
|
X. Trực Mỹ |
07613
|
14
|
X. Trực Khang |
07614
|
15
|
X. Trực Thuận |
07615
|
16
|
X. Trực Hùng |
07616
|
17
|
X. Trực Phú |
07617
|
18
|
X. Trực Cường |
07618
|
19
|
X. Trực Thái |
07619
|
20
|
X. Trực Thắng |
07620
|
21
|
X. Trực Đại |
07621
|
22
|
TT. Cát Thành |
07622
|
23
|
X. Việt Hùng |
07623
|
24
|
X. Liêm Hải |
07624
|
25
|
X. Phương Định |
07625
|
26
|
X. Trực Chính |
07626
|
27
|
BCP. Trực Ninh |
07650
|
28
|
BC. Chợ Đền |
07651
|
29
|
BC. Ninh Cường |
07652
|
30
|
BC. Trực Thái |
07653
|
31
|
BC. Trực Cát |
07654
|
32
|
BC. Liêm Hải |
07655
|
8
|
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG |
|
1
|
BC. Trung tâm huyện Xuân Trường |
07700
|
2
|
Huyện ủy |
07701
|
3
|
Hội đồng nhân dân |
07702
|
4
|
Ủy ban nhân dân |
07703
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
07704
|
6
|
TT. Xuân Trường |
07706
|
7
|
X. Xuân Tiến |
07707
|
8
|
X. Xuân Kiên |
07708
|
9
|
X. Xuân Ninh |
07709
|
10
|
X. Xuân Hòa |
07710
|
11
|
X. Xuân Vinh |
07711
|
12
|
X. Xuân Trung |
07712
|
13
|
X. Xuân Phương |
07713
|
14
|
X. Thọ Nghiệp |
07714
|
15
|
X. Xuân Phú |
07715
|
16
|
X. Xuân Đài |
07716
|
17
|
X. Xuân Tân |
07717
|
18
|
X. Xuân Thành |
07718
|
19
|
X. Xuân Châu |
07719
|
20
|
X. Xuân Thượng |
07720
|
21
|
X. Xuân Hồng |
07721
|
22
|
X. Xuân Ngọc |
07722
|
23
|
X. Xuân Thủy |
07723
|
24
|
X. Xuân Bắc |
07724
|
25
|
X. Xuân Phong |
07725
|
26
|
BCP. Xuân Trường |
07750
|
27
|
BC. Xuân Tiến |
07751
|
28
|
BC. Lạc Quần |
07752
|
29
|
BC. Xuân Đài |
07753
|
30
|
BC. Hành Thiện |
07754
|
31
|
BC. Xuân Bắc |
07755
|
9
|
HUYỆN GIAO THỦY |
|
1
|
BC. Trung tâm huyện Giao Thủy |
07800
|
2
|
Huyện ủy |
07801
|
3
|
Hội đồng nhân dân |
07802
|
4
|
Ủy ban nhân dân |
07803
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
07804
|
6
|
TT. Ngô Đồng |
07806
|
7
|
X. Hoành Sơn |
07807
|
8
|
X. Giao Nhân |
07808
|
9
|
X. Giao Tiến |
07809
|
10
|
X. Giao Châu |
07810
|
11
|
X. Giao Yến |
07811
|
12
|
X. Giao Tân |
07812
|
13
|
X. Giao Thịnh |
07813
|
14
|
TT. Quất Lâm |
07814
|
15
|
X. Giao Phong |
07815
|
16
|
X. Bạch Long |
07816
|
17
|
X. Giao Long |
07817
|
18
|
X. Giao Hải |
07818
|
19
|
X. Giao Hà |
07819
|
20
|
X. Giao Xuân |
07820
|
21
|
X. Giao Lạc |
07821
|
22
|
X. Giao An |
07822
|
23
|
X. Giao Thiện |
07823
|
24
|
X. Giao Hương |
07824
|
25
|
X. Giao Thanh |
07825
|
26
|
X. Hồng Thuận |
07826
|
27
|
X. Bình Hòa |
07827
|
28
|
BCP. Giao Thủy |
07850
|
29
|
BC. Hoành Nha |
07851
|
30
|
BC. Giao Yến |
07852
|
31
|
BC. Giao Lâm |
07853
|
32
|
BC. Giao Phong |
07854
|
33
|
BC. Giao Thanh |
07855
|
34
|
BC. Đại Đồng |
07856
|
10
|
HUYỆN HẢI HẬU |
|
1
|
BC. Trung tâm huyện Hải Hậu |
07900
|
2
|
Huyện ủy |
07901
|
3
|
Hội đồng nhân dân |
07902
|
4
|
Ủy ban nhân dân |
07903
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
07904
|
6
|
TT.Yên Định |
07906
|
7
|
X. Hải Thanh |
07907
|
8
|
X. Hải Hà |
07908
|
9
|
X. Hải Phúc |
07909
|
10
|
X. Hải Nam |
07910
|
11
|
X. Hải Vân |
07911
|
12
|
X. Hải Hưng |
07912
|
13
|
X. Hải Bắc |
07913
|
14
|
X. Hải Trung |
07914
|
15
|
X. Hải Anh |
07915
|
16
|
X. Hải Minh |
07916
|
17
|
X. Hải Đường |
07917
|
18
|
X. Hải Phong |
07918
|
19
|
X. Hải Toàn |
07919
|
20
|
X. Hải An |
07920
|
21
|
X. Hải Giang |
07921
|
22
|
X. Hải Ninh |
07922
|
23
|
X. Hải Châu |
07923
|
24
|
TT.Thịnh Long |
07924
|
25
|
X. Hải Triều |
07925
|
26
|
X. Hải Hòa |
07926
|
27
|
X. Hải Phú |
07927
|
28
|
X. Hải Cường |
07928
|
29
|
X. Hải Xuân |
07929
|
30
|
X. Hải Chính |
07930
|
31
|
TT.Cồn |
07931
|
32
|
X. Hải Sơn |
07932
|
33
|
X. Hải Tân |
07933
|
34
|
X. Hải Tây |
07934
|
35
|
X. Hải Lý |
07935
|
36
|
X. Hải Đông |
07936
|
37
|
X. Hải Quang |
07937
|
38
|
X. Hải Lộc |
07938
|
39
|
X. Hải Phương |
07939
|
40
|
X. Hải Long |
07940
|
41
|
BCP. Hải Hậu |
07950
|
42
|
BC. Hải Hà |
07951
|
43
|
BC. Hải Hùng |
07952
|
44
|
BC. Thượng Trại |
07953
|
45
|
BC. Hải Thịnh |
07954
|
46
|
BC. Chợ Cồn |
07955
|
|
Xem thêm: nacl ra na |
Bình luận