Bạn đang xem: thực hành tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật
Báo cáo thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái đến đời sống sinh vật>
Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 9 tất cả các môn
Toán - Văn - Anh - Lý - Hóa - Sinh - Sử - Địa - GDCD
Đề tài
BÁO CÁO THỰC TẬP
Tên bài tập: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái đến đời sống sinh vật
Họ và tên học sinh:
Lớp học:
1. Kiến thức lý thuyết:
- Có mấy kiểu môi trường sống? Đó là những môi trường nào?
Em hãy kể tên các nhân tố sinh thái ảnh hưởng đến sinh vật?
– Nêu đặc điểm hình thái lá của cây ưa sáng mà em quan sát được?
- Nêu đặc điểm hình thái của các loại lá ưa bóng mà em đã quan sát được?
– Các con vật mà em quan sát thuộc nhóm động vật sống dưới nước, ưa ẩm hay ưa khô?
-Đính hai bảng đã làm trong giờ thực hành vào báo cáo
2. Nhận xét chung của bạn về môi trường quan sát
Môi trường đó có bảo vệ tốt cho động vật và thực vật sinh sống hay không? Cảm nhận của em sau buổi tập.
Video hướng dẫn giải
Lời giải chi tiết
Xem thêm: feoh2 + h2so4
1. Kiến thức lý thuyết
+ Có 4 loại môi trường sống của sinh vật: môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường trên cạn - không khí (môi trường trên cạn) và môi trường sinh vật.
+ Có 2 nhóm nhân tố sinh thái ảnh hưởng đến đời sống sinh vật:
• Các nhân tố sinh thái phi sinh vật (không sinh vật).
• Nhân tố sinh thái phi sinh vật (sống): bao gồm nhân tố sinh thái con người và nhân tố sinh thái các sinh vật khác.
+ Đặc điểm của lá cây ưa sáng: phiến lá hẹp, dày, có nhiều gân, màu xanh nhạt, lớp cutin dày, có lông bao phủ.
+ Đặc điểm lá bóng: phiến lá rộng, mỏng, ít gân, màu xanh đậm, không có lớp cutin và phủ đầy lông.
+ Các con vật mà em quan sát được, có loài sống dưới nước, có loài ưa ẩm, có loài ưa khô.
Bảng 45.1. Các loại sinh vật quan sát được tại điểm luyện công
Bảng 45.2. Đặc điểm hình thái của lá
STT | tên cây | Môi trường sống | Đặc điểm phiến lá | Những đặc điểm này cho thấy những chiếc lá được quan sát là | Những bình luận khác |
Đầu tiên | cây đại bàng | Đất | Phiến lá dài, lá màu xanh nhạt | Lá ưa sáng | |
2 | Cây chuối | Đất | Phiến lá to và rộng, mặt lá có màu xanh nhạt | Lá ưa sáng | |
3 | cây hoa súng | Tren mat nuoc | Lá to và rộng, phiến lá có màu xanh đậm. | Lá nổi trên mặt nước | |
4 | Cơm | Nơi ẩm ướt | Phiến lá dài, phiến lá nhỏ, phủ đầy lông, mặt lá có màu xanh nhạt. | Lá ưa sáng | |
5 | Centella asiatica | Trên cạn nơi ẩm ướt | Phiến lá mỏng, nhỏ, màu xanh đậm | Lá ưa sáng | |
6 | Nha đam | Đất | Phiến lá dày, dài | Lá yêu bóng mát | |
7 | Cỏ đuôi chồn | dưới nước | lá rất nhỏ | Lá ngập trong nước | |
số 8 | trúc đào | Đất | Phiến lá dài, phủ sáp | Lá ưa sáng | |
9 | lá lốt | Trên cạn, nơi ẩm ướt | Bản lá mỏng, bản lá rộng, lá màu xanh đậm | Lá yêu bóng mát | |
mười | cây bị cháy lá | Đất | Phiến lá dày, lá màu xanh đậm | Lá yêu bóng mát |
Bảng 45.3. Môi trường sống của động vật được quan sát
STT | tên động vật | Môi trường sống | Nêu đặc điểm của động vật thích nghi với môi trường sống |
Đầu tiên | Ruồi | Môi trường trên cạn (trên không) | Có cánh, miệng có vòi hút thức ăn |
2 | Sâu | Môi trường trong đất | Cơ thể thon dài, phân đốt, hô hấp bằng da |
3 | Ốc sên | môi trường trên cạn | Có vỏ đá vôi, thân mềm, không phân đốt |
4 | con châu chấu | Môi trường trên cạn (trên không) | Có cánh, hàm khỏe ăn thực vật |
5 | cá chép | Môi trường nước | Bơi bằng vây, thở bằng mang |
6 | Con ếch | Môi trường trên cạn và dưới nước (nơi ẩm ướt) | Chân có màng, hô hấp bằng da, phổi |
7 | Rắn | môi trường trên cạn | Không có chân, da khô, có vảy |
số 8 | Mực ống | Môi trường nước | Thân mềm, đầu có nhiều tua |
2. Nhận xét chung của bạn về môi trường quan sát
– Môi trường này đã đảm bảo tốt cho động vật và thực vật sinh sống.
– Qua bài thực hành: Em đã tìm hiểu và phân loại được các loài thực vật dựa vào đặc điểm hình thái cũng như nơi sống của một số loài động vật.
loigiaihay.com
Bình luận