Từ vựng tiếng Anh là nền tảng kiến thức cơ bản mà các bạn cần phải học. Trong bài viết này, thanhtay.edu.vn sẽ cung cấp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 7 chi tiết và đầy đủ nhất.
Bạn đang xem: từ vựng tiếng anh lớp 7
Hi vọng với danh sách này, các bạn sẽ dễ dàng học bài và cải thiện ngoại ngữ của bản thân.
1. Danh sách các từ vựng tiếng Anh lớp 7
UNIT 1. MY HOBBIES – Sở thích của tôi

Ở Unit 1, các bạn sẽ được học các từ vựng tiếng Anh lớp 7 nói về sở thích của mình nhằm phục vụ cho việc tự giới thiệu bản thân cũng như trau dồi thêm một số từ vựng liên quan đến sở thích con người.
STT Từ vựng Phiên âm Ngữ nghĩa 1 a piece of cake (idiom) /əpi:s əv keɪk/: dễ ợt 2 arranging flowers /ə’reɪndʒɪŋ ‘flaʊər/ cắm hoa 3 bird-watching (n) / bɜːd wɒtʃɪŋ/ quan sát chim chóc 4 board game (n) /bɔːd ɡeɪm/ trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua) 5 carve (v) /kɑːv/ chạm, khắc 6 carved (adj) /kɑːvd/ được chạm, khắc 7 collage (n) /’kɒlɑːʒ/ một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ 8 eggshell (n) /eɡʃel/ vỏ trứng 9 fragile (adj) /’frædʒaɪl/ dễ vỡ 10 gardening (n) /’ɡɑːdənɪŋ/ làm vườn 11 horse-riding (n) /hɔːs, ‘raɪdɪŋ/ cưỡi ngựa 12 ice-skating (n) /aɪs, ‘skeɪtɪŋ/ trượt băng 13 making model /’meɪkɪŋ, ‘mɒdəl/ làm mô hình 14 making pottery /’meɪkɪŋ ‘pɒtəri/ nặn đồ gốm 15 melody /’melədi/ giai điệu 16 monopoly (n) /mə’nɒpəli/ cờ tỉ phú 17 mountain climbing (n) /’maʊntɪn, ‘klaɪmɪŋ/ leo núi 18 share (v) /ʃeər/ chia sẻ 19 skating (n) /’skeɪtɪŋ/ trượt pa tanh 20 strange (adj) /streɪndʒ/ lạ 21 surfing (n) /’sɜːfɪŋ/ lướt sóng 22 unique (adj) /jʊˈni:k/ độc đáo
Tham khảo: Cách viết đoạn văn về sở thích bằng tiếng Anh
UNIT 2: HEALTH – Sức khoẻ
Trong Unit 2, các em sẽ được tiếp cận với một loạt các từ vựng liên quan đến sức khoẻ cũng như các vấn đề về sức khoẻ. Hãy cùng điểm qua danh sách bên dưới nhé!
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa 1 allergy (n) /’ælədʒi/ dị ứng 2 calorie(n) /’kæləri/ calo 3 compound (n) /’kɒmpaʊnd/ ghép, phức 4 concentrate(v) /’kɒnsəntreɪt/ tập trung 5 conjunction (n) /kən’dʒʌŋkʃən/ liên từ 6 coordinate (v) / kəʊˈɔːdɪneɪt / kết hợp 7 cough (n) /kɒf/ ho 8 depression (n) /dɪˈpreʃən/ chán nản, buồn rầu 9 diet (adj) /’daɪət/ ăn kiêng 10 essential (n) /ɪˈsenʃəl/ cần thiết 11 expert (n) /’ekspɜːt/ chuyên gia 12 independent (v) /’ɪndɪˈpendənt/ độc lập, không phụ thuộc 13 itchy (adj) /’ɪtʃi/ ngứa, gây ngứa 14 junk food (n) /dʒʌŋk fu:d/ đồ ăn nhanh, quà vặt 15 myth (n) /mɪθ/ việc hoang đường 16 obesity (adj) /əʊˈbi:sɪti/ béo phì 17 pay attention /peɪ ə’tenʃən/ chú ý, lưu ý đến 18 put on weight (n) /pʊt ɒn weɪt/ lên cân 19 sickness (n) /’sɪknəs/ đau yếu, ốm yếu 20 spot (n) /spɒt/ mụn nhọt 21 stay in shape /steɪ ɪn ʃeɪp/ giữ dáng, giữ cơ thể khoẻ mạnh 22 sunburn (n) /’sʌnbɜːn/ cháy nắng
Tham khảo thêm về Khóa học IELTS tại Thành Tây
UNIT 3. COMMUNITY SERVICE – Hoạt động phục vụ cộng đồng

Đến với danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 7 của Unit 3, các bạn sẽ được làm quen với bộ từ vựng liên quan đến xã hội, cộng đồng.
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa 1 benefit (n) /’benɪfɪt/ lợi ích 2 blanket (n) /’blæŋkɪt/ chăn 3 charitable (adj) /’tʃærɪtəbl/ từ thiện 4 clean up (n, v) /kli:n ʌp/ dọn sạch 5 community service (n) /kə’mju:nəti ‘sɜːvɪs/ dịch vụ công cộng 6 disabled people (n) /dɪˈseɪbld ̩ ‘pi:pl/ người tàn tật 7 donate (v) /dəʊˈneɪt/ hiến tặng, đóng góp 8 elderly people (n) /’eldəli ‘pi:pl/ người cao tuổi 9 graffiti /ɡrə’fi:ti/ hình hoặc chữ vẽ trên tường 10 homeless people /’həʊmləs ‘pi:pl/ người vô gia cư 11 interview (n, v) /’ɪntərvju:/ cuộc phỏng vấn, phỏng vấn 12 make a difference /meɪk ə ‘dɪfərəns/ làm thay đổi (cho tốt đẹp hơn) 13 mentor (n) /’mentɔːr/ thầy hướng dẫn 14 mural (n) /’mjʊərəl/ tranh khổ lớn 15 non-profit organization (n) /nɒn-‘prɒfɪt ,ɔːɡənaɪˈzeɪʃən/ tổ chức phi lợi nhuận 16 nursing home /’nɜːsɪŋ həʊm/ nhà dưỡng lão 17 organisation (n) /,ɔ:gənai’zeiʃn/ tổ chức 18 service (n) /’sɜːrvɪs/ dịch vụ 19 shelter (n) /’ʃeltər/ mái ấm, nhà tình thương, nhà cứu trợ 20 sort (n) /sɔ:t/ thứ, loại, hạng 21 street children (n) /stri:t ‘tʃɪldrən/ trẻ em (lang thang) đường phố 22 to be forced /tu: bi: fɔːst/ bị ép buộc 23 traffic jam (n) /”træfɪk dʒæm/ ùn tắc giao thông 24 tutor (n, v) /’tju:tər/ thầy dạy kèm, dạy kèm 25 volunteer (n, v) /,vɒlən’tɪər/ người tình nguyện, đi tình nguyện 26 use public transport (bus, tube,…) dùng các phương tiện giao thông công cộng
Tham khảo: Điểm chuẩn đánh giá năng lực của các trường đại học 2023
UNIT 4: MUSIC AND ARTS – Âm nhạc và các ngành nghệ thuật
Âm nhạc và nghệ thuật được xem là 2 điều không thể thiếu trong cuộc sống. Việc tìm hiểu danh sách từ vựng về chủ đề này sẽ giúp cuộc sống của các em thêm phong phú hơn.
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa 1 anthem (n) /’ænθəm/ quốc ca 2 atmosphere (n) /’ætməsfɪər/ không khí, môi trường 3 compose (v) /kəm’pəʊz/ soạn, biên soạn 4 composer (n) /kəm’pəʊzər/ nhà soạn nhạc, nhạc sĩ 5 control (v) /kən’trəʊl/ điều khiển 6 core subject (n) /kɔːr ‘sʌbdʒekt/ môn học cơ bản 7 country music (n) /’kʌntri ‘mju:zɪk/ nhạc đồng quê 8 curriculum (n) /kə’rɪkjʊləm/ chương trình học 9 folk music (n) /fəʊk ‘mju:zɪk/ nhạc dân gian 10 non-essential (adj) /nɒn-ɪˈsenʃəl/ không cơ bản 11 opera (n) /’ɒpərə/ vở nhạc kịch 12 originate (v) /ə’rɪdʒɪneɪt/ bắt nguồn 13 perform (n) /pə’fɔːm/ biểu diễn 14 performance (n) /pə’fɔːməns/ sự trình diễn, buổi biểu diễn 15 photography (n) /fə’tɒɡrəfi/ nhiếp ảnh 16 puppet (n) /’pʌpɪt/ con rối 17 rural (adj) /’rʊərəl/ thuộc nông thôn, thôn quê 18 sculpture (n) /’skʌlptʃər/ điêu khắc, tác phẩm điêu khắc 19 support (v) /sə’pɔ:t/ nâng đỡ 20 Tick Tac Toe (n) /tɪk tæk təʊ/ trò chơi cờ ca-rô 21 water puppetry (n) /’wɔːtər ‘pʌpɪtrɪ/ múa rối nước
UNIT 5. VIETNAM FOOD AND DRINK – Đồ ăn và thức uống Việt Nam

Qua đến Unit 5, các em sẽ biết được cách gọi tên các món ăn, thức uống trong tiếng Anh. Sẽ thật tuyệt nếu bạn ứng dụng được các từ vựng này vào bài giới thiệu ẩm thực Việt Nam bằng tiếng Anh để chia sẻ đến bạn bè quốc tế.
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa 1 beat (v) /bi:t/ khuấy trộn, đánh trộn 2 beef (n) /bi:f/ thịt bò 3 bitter (adj) /’bɪtə/ đắng 4 broth (n) /brɒθ/ nước xuýt 5 delicious (adj) /dɪˈlɪʃəs/ ngon, thơm ngon 6 eel (n) /i:l/ con lươn 7 flour (n) /flaʊə/ bột 8 fold (n) /fəʊld/ gấp, gập 9 fragrant (adj) /’freɪɡrənt/ thơm, thơm phức 10 green tea (n) /,ɡri:n ‘ti:/ chè xanh 11 ham (n) /hæm/ giăm bông 12 noodles (n) /’nu:dlz/ mì, mì sợi 13 omelette (n) /’ɒmlət, ‘ɒmlɪt/ trứng tráng 14 pancake (n) /’pænkeɪk/ bánh kếp 15 pepper (n) /’pepər/ hạt tiêu 16 pork (n) /pɔːk/ thịt lợn 17 pour (v) /pɔː/ rót, đổ 18 recipe (n) /’resɪpi/ công thức làm món ăn 19 salt (n) /’sɔːlt/ muối 20 salty (adj) /’sɔːlti/ mặn, có nhiều muối 21 sandwich (n) /’sænwɪdʒ/ bánh xăng-đúych 22 sauce (n) /sɔːs/ nước xốt 23 sausage (n) /’sɒsɪdʒ/ xúc xích 24 serve (v) /sɜːv/ múc/ xới/ gắp ra để ăn 25 shrimp (n) /ʃrɪmp/ con tôm 26 slice (n) /slaɪs/ miếng mỏng, lát mỏng 27 soup (n) /su:p/ súp, canh, cháo 28 sour (adj) /saʊər/ chua 29 spicy (adj) /’spaɪsi/ cay, nồng 30 spring rolls (n) /sprɪŋ rəʊlz/ nem rán 31 sweet (adj) /swi:t/ ngọt 32 sweet soup (n) /swi:t su:p/ chè 33 tasty (adj) /’teɪsti/ đầy hương vị, ngon 34 tofu (n) /’təʊfu:/ đậu phụ 35 tuna (n) /’tju:nə/ cá ngừ 36 turmeric (n) /’tɜːmərɪk/ củ nghệ 37 warm (v) /wɔːm/ hâm nóng
UNIT 6: THE FIRST UNIVERSITY IN VIETNAM – Trường đại học đầu tiên của Việt Nam
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | build (v) | /bɪld/ | xây dựng |
2 | consider (v) | /kən’sɪdər/ | coi như |
3 | consist of (v) | /kən’sist əv/ | bao hàm/ gồm |
4 | construct (v) | /kən’strʌkt/ | xây dựng |
5 | doctor’s stone tablet (n) | /’dɒktərz stəʊn ‘tæblət/ | bia tiến sĩ |
6 | erect (v) | /i´rekt/ | xây dựng lên, dựng lên |
7 | found (v) | /faʊnd/ | thành lập |
8 | grow (v) | /grəʊ/ | trồng, mọc |
9 | Imperial Academy (n) | /ɪm’pɪəriəl ə’kædəmi/ | Quốc Tử Giám |
10 | Khue Van Pavilion (n) | /’pəvɪljən/ | Khuê Văn Các |
11 | locate (v) | /ləʊˈkeɪt/ | đóng, đặt, để ở một vị trí |
12 | pagoda (n) | /pə’ɡəʊdə/ | chùa |
13 | recognise (v) | /’rekəgnaiz/ | chấp nhận, thừa nhận |
14 | regard (v) | /rɪˈɡɑːd/ | đánh giá |
15 | relic (n) | /’relɪk/ | di tích |
16 | site (n) | /saɪt/ | địa điểm |
17 | statue (n) | /’stætʃu:/ | tượng |
18 | surround (v) | /sә’raʊnd/ | bao quanh, vây quanh |
19 | take care of (v) | /teɪ keər əv/ | trông nom, chăm sóc |
20 | Temple of Literature (n) | /’templ əv ‘lɪtərɪtʃə/ | Văn Miếu |
21 | World Heritage (n) | /wɜːld ‘herɪtɪdʒ/ | Di sản thế giới |
UNIT 7. TRAFFIC – Giao thông

Unit 7 sẽ mở ra cho các bạn một loạt các danh từ liên quan đến chủ đề giao thông như danh từ chỉ các phương tiện giao thông, biển báo giao thông và các vật xuất hiện khi tham gia giao thông, …
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa 1 cycle (v) /saɪkl/ đạp xe 2 traffic jam (n) /’træfɪk dʒæm/ sự kẹt xe 3 park (v) /pɑ:k/ đỗ xe 4 pavement (n) /’peɪvmənt/ vỉa hè (cho người đi bộ) 5 railway station (n) /’reɪlwei ,steɪ∫n/ nhà ga xe lửa 6 safely (adv) /’seɪflɪ/ an toàn 7 safety (n) /’seɪftɪ/ sự an toàn 8 seatbelt (n) /’si:t’belt/ dây an toàn 9 traffic rule (n) /’træfIk ru:l/ luật giao thông 10 train (n) /treɪn/ tàu hỏa 11 roof (n) /ru:f/ nóc xe, mái nhà 12 illegal (adj) /ɪ’li:gl/ bất hợp pháp 13 reverse (n) /rɪˈvɜːs/ quay đầu xe 14 boat (n) /bəʊt/ con thuyền 15 fly (v) /flaɪ/ lái máy bay, đi trên máy bay 16 helicopter (n) /’helɪkɒptər/ máy bay trực thăng 17 triangle (n) /’traɪæŋɡl/ hình tam giác 18 vehicle (n) /’viɪkəl/ xe cộ, phương tiện giao thông 19 plane (n) /pleɪn/ máy bay 20 prohibitive (adj) /prə’hɪbɪtɪv/ cấm (không được làm) 21 road sign /rəʊd saɪn/ biển báo giao thông 22 ship (n) /ʃɪp/ tàu thủy 23 tricycle (n) /trɑɪsɪkəl/ xe đạp ba bánh
UNIT 8. FILMS – Điện ảnh
Unit 8 sẽ giúp các bạn sẽ học được thêm các danh từ, động từ về các loại phim ảnh. Đặc biệt là một số động từ thể hiện tính chất, cảm xúc nhé.
STT Từ vựng Phiên âm Ngữ nghĩa 1 animation (n) /’ænɪˈmeɪʃən/ phim hoạt hình 2 critic (n) /’krɪtɪk/ nhà phê bình 3 direct (v) /dɪˈrekt/ làm đạo diễn (phim, kịch…) 4 disaster (n) /dɪˈzɑːstə/ thảm hoạ, tai hoạ 5 documentary (n) /,dɒkjə’mentri/ phim tài liệu 6 entertaining (adj) /,entə’teɪnɪŋ/ thú vị, làm vui lòng vừa ý 7 gripping (adj) /’ɡrɪpɪŋ/ hấp dẫn, thú vị 8 hilarious (adj) /hɪˈleəriəs/ vui nhộn, hài hước 9 horror film (n) /’hɒrə fɪlm/ phim kinh dị 10 must-see (n) /’mʌst si:/ bộ phim hấp dẫn cần xem 11 poster (n) /’pəʊstə/ áp phích quảng cáo 12 recommend (v) /,rekə’mend/ giới thiệu, tiến cử 13 review (n) /rɪˈvju:/ bài phê bình 14 scary (adj) /:skeəri/ làm sợ hãi, rùng rợn 15 science fiction (sci-fi) (n) /saɪəns fɪkʃən/ phim khoa học viễn tưởng 16 star (v) /stɑː/ đóng vai chính 17 survey (n) /’sɜːveɪ/ cuộc khảo sát 18 thriller (n) /’θrɪlə/ phim kinh dị, giật gân 19 violent (adj) /’vaɪələnt/ có nhiều cảnh bạo lực
UNIT 9. FESTIVALS AROUND THE WORLD – Các lễ hội trên thế giới
Qua tiếp Unit 9, các em sẽ được tiếp cận những từ vựng nằm ở mức căn bản liên quan đến các lễ hội nổi tiếng trên thế giới.
STT Từ vựng Phiên âm Ngữ nghĩa 1 festival (n) /’festɪvl/ lễ hội 2 fascinating (adj) /’fæsɪneɪtɪŋ/ thú vị, hấp dẫn 3 religious (adj) /rɪˈlɪdʒəs/ thuộc về tôn giáo 4 celebrate (v) /’selɪbreɪt/ tổ chức lễ 5 camp (n,v) /Kæmp/ trại,cắm trại 6 thanksgiving (n) /’θæŋksgɪvɪŋ/ lễ tạ ơn 7 stuffing (n) /’stʌfɪŋ/ nhân nhồi (vào gà) 8 feast (n) /fi:st/ bữa tiệc 9 turkey (n) /’tə:ki/ gà tây 10 gravy (n) /’ɡreɪvi/ nước xốt 11 cranberry (n) /’kranb(ə)ri/ quả nam việt quất 12 seasonal (adj) /’si:zənl/ thuộc về mùa 13 steep (adj) /sti:p/ dốc
UNIT 10. SOURCES OF ENERGY – Các nguồn năng lượng

Ở chủ đề này, các bạn sẽ làm quen với các từ vựng liên quan đến các nguồn năng lượng trên Trái Đất.
STT Từ vựng Phiên âm Ngữ nghĩa 1 always (Adj) / ‘ɔːlweɪz / luôn luôn 2 often (Adj) / ‘ɒf(ə)n / thường 3 sometimes (Adj) / ‘sʌm.taɪmz / thỉnh thoảng 4 never (Adj) / ‘nevə / không bao giờ 5 take a shower (n) / teɪk ə ʃaʊə / tắm vòi tắm hoa sen 6 distance (n) / ‘dɪst(ə)ns / khoảng cách 7 transport (n) / trans’pɔrt / phương tiện giao thông 8 electricity (n) /,ɪlɛk’trɪsɪti / điện 9 biogas (n) /’baiou,gæs/ khí sinh học 10 footprint (n) / ‘fʊtprɪnt / dấu vết, vết chân 11 solar (Adj) / ‘soʊlər / (thuộc về) mặt trời 12 carbon dioxide (n) / ‘kɑːrbən daɪˈɑːksaɪd / khí CO2 13 negative (Adj) / ‘neɡətɪv / xấu, tiêu cực 14 alternative (Adj) / ɔ:l’tə:nətiv / có thể lựa chọn thay cho vật khác 15 dangerous (Adj) / ‘deindʒrəs / nguy hiểm 16 energy (n) / ‘enədʒi / năng lượng 17 hydro (n) / ‘haidrou / thuộc về nước 18 non-renewable (adj) / ,nɔn ri’nju:əbl / không phục hồi, không tái tạo được 19 plentiful (Adj) / ‘plentifl / phong phú, dồi dào 20 renewable (Adj) / ri’nju:əbl / phục hồi, làm mới lại 21 source (n) / sɔ:s / nguồn
UNIT 11. TRAVELLING IN THE FUTURE – Du lịch trong tương lai
Được đi du lịch chắc hẳn là mong ước của rất nhiều người. Vì vậy, học các từ vựng tiếng Anh lớp 7 về chủ đề này giúp bạn dễ dàng giao tiếp trong chuyến du lịch sắp tới.
STT Từ vựng Phiên âm Ngữ nghĩa 1 safety (n) /’seɪfti/ Sự an toàn 2 pleasant (a) /’pleznt/ Thoải mái, dễ chịu 3 imaginative (a) /ɪˈmædʒɪnətɪv/ Tưởng tượng 4 traffic jam (n) /’træfɪk dʒæm/ Sự kẹt xe 5 crash (n) /kræʃ/ Va chạm xe, tai nạn xe 6 fuel (n) /fju:əl/ Nhiên liệu 7 eco-friendly (adj) /’i:kəu ‘frendli/ thân thiện với hệ sinh thái, thân thiện với môi trường 8 float (v) /fləut/ Nổi 9 flop (v) /flɔp/ Thất bại 10 hover scooter (n) /’hɔvə ‘sku:tə/ một loại phương tiện di chuyển cá nhân trượt trên mặt đất 11 monowheel (n) /’mɔnouwi:l/ một loại xe đạp có một bánh 12 pedal (v,n) /’pedl/ đạp, bàn đạp 13 segway (n) /’segwei/ một loại phương tiện di chuyển cá nhân bằng cách đẩy chân để chạy bánh xe trên mặt đất 14 metro (n) /’metrəʊ/ Xe điện ngầm 15 skytrain (n) /skʌɪ treɪn/ Tàu trên không trong thành phố 16 gridlocked (adj) /’grɪdlɑːkt/ Giao thông kẹt cứng 17 pollution (n) /pə’lu:ʃ(ə)n/ Ô nhiễm 18 technology (n) /tek’nɒlədʒi/ Kỹ thuật
Tham khảo:
- Từ vựng tiếng Anh về địa điểm
- Cách viết bài về một địa điểm du lịch bằng tiếng Anh
UNIT 12. AN OVERCROWDED WORLD – Một thế giới quá đông đúc
Unit cuối cùng mà các bạn sẽ được học đó là những vấn nạn lớn đang xảy ra trên thế giới. Trong đó có gia tăng dân số. Cùng điểm qua một số từ vựng về chủ đề này để hiểu hơn các em nhé!
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa 1 affect (v) /ə’fekt/ Tác động, ảnh hưởng 2 block (v) /blɑ:k/ Gây ùn tắc 3 cheat (v) /tʃi:t/ Lừa đảo 4 crime (n) /kraim/ Tội phạm 5 criminal (n) /’kriminəl/ Kẻ tội phạm 6 density (n) /’densiti/ Mật độ dân số 7 diverse (adj) /dai’və:s/ Đa dạng 8 effect (n) /i’fekt/ Kết quả 9 explosion (n) /iks’plouƷ ən/ Bùng nổ 10 flea market (n) /fli:’mɑ:kit/ Chợ trời 11 hunger (n) /’hʌɳgər/ Sự đói khát 12 major (adj) /’meiʤər/ Chính, chủ yếu, lớn 13 malnutrition (n) /,mælnju:’triʃən/ Bệnh suy dinh dưỡng 14 megacity (n) /’megəsiti/ Thành phố lớn 15 overcrowded (Adj) /,ouvə’kraudid/ Quá đông đúc 16 poverty (n) /’pɔvəti/ Sự nghèo đói 17 slum (n) /slʌm/ Khu ổ chuột 18 slumdog (n) /slʌmdɔg/ Kẻ sống ở khu ổ chuột 19 space (n) /speis/ Không gian 20 spacious (Adj) /’speiʃəs/ Rộng rãi
Tham khảo thêm:
- Từ vựng tiếng anh lớp 8
- Từ vựng tiếng anh lớp 9
- Từ vựng tiếng anh lớp 10
- Từ vựng tiếng anh lớp 11
- Từ vựng tiếng anh lớp 12
2. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 7
Song song với quá trình trau dồi vốn từ vựng, nắm vững các chủ điểm ngữ pháp cũng là cánh tay đắc lực giúp các em dễ dàng hơn trong quá trình sử dụng tiếng Anh.
Sang chương trình tiếng Anh lớp 7, các em sẽ được học thêm kiến thức về thì quá khứ đơn, thì tương lai đơn cùng với cấu trúc của câu so sánh.

3.1. SIMPLE PAST (Quá khứ đơn)
Cấu trúc
1. Động từ TOBE
Khẳng định I/ He/ She/ It + was
You/ We/ They + werePhủ định S + wasn’t/ weren’t Nghi vấn Was / were + S …?
2. Động từ thường:
Xem thêm: mg hno3 ra n2o
Khẳng định S + V2 / V-ed Phủ định S + didn’t + V1 Nghi vấn Did + S + V1 ….?
Lưu ý: Cách chia động từ thường ở thì quá khứ đơn (Simple Past)
- Đối với động từ có quy tắc (regular verb) thêm -ed vào sau động từ nguyên mẫu
Ví dụ minh hoạ: Start -> Started
- Đối với động từ bất quy tắc (irregular verb) sẽ chia theo cột 2 bảng động từ bất quy tắc (Tham khảo 180 động từ bất quy tắc tiếng Anh)
Ví dụ minh hoạ: Go -> Went
Một số từ nhận biết: Yesterday, last week, last month, …ago, in 1990, in the past,…
Cách dùng
a) Hành động bắt đầu và kết thúc tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ
Ví dụ minh hoạ:
- Mary went to the Paris last week (Mary đã đến Paris vào tuần vừa rồi)
- Yesterday, I met him in the bus station (Hôm qua, tôi gặp anh ấy ở trạm xe buýt)
b) Hành động xảy ra thường xuyên trong quá khứ
Ví dụ minh hoạ:
- I always went to the park with my family at the weekend when i was a child. (Tôi luôn luôn đến công viên cùng với gia đình vào cuối tuần khi tôi là một đứa trẻ).
- My mother usually carried an umbrella. (Mẹ tôi thường xuyên mang theo dù).
c) Một loạt hành động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ
Ví dụ minh hoạ: She drove into the yard, got out of the card, locked the doors and walked toward the house. (Cô ấy lái xe vào bên trong sân, đi ra ngoài xe, khoá cửa xe và hướng về phía căn nhà).
3.2. SIMPLE FUTURE (Tương lai đơn)
Cấu trúc
Khẳng định | S + will / shall + V1 (I will = I’ll) |
Phủ định | S + will / shall + not + V1 (won’t / shan’t + V1) |
Nghi vấn | Will / Shall + S + V1 …? |
Cách dùng
Tương lai đơn sử dụng để diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai
Một số từ nhận biết: tomorrow (ngày mai), next, in 2015, tonight (tối nay), soon (sớm) ….
Ví dụ minh hoạ: He will come back tomorrow (Anh ấy sẽ quay trở lại vào ngày mai)
3.3. CÂU SO SÁNH
So sánh hơn:
Tính từ ngắn S + be + adj + er + than ….. I am taller than Tuan Tính từ dài S + be + more + adj + than ….My school is more beautiful than your school
So sánh nhất:
Tính từ ngắn S + be + the + adj + est ….. He is the tallest in his class. Tính từ dài S + be + the most + adj …. My school is the most beautiful.
Tham khảo: Cấu trúc so sánh nhất tính từ
Một số từ so sánh bất quy tắc:
- good/ well – better – the best
- bad – worse – the worst
Xem thêm sách cho bé ôn tập: Sách tiếng anh lớp 7
Bài viết trên đã tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 7 mà các bạn cần phải nắm để học tốt tiếng Anh. Thanhtay.edu.vn chúc các bạn sẽ có một năm học thành công và đạt được nhiều thành tích.
Đừng quên truy cập vào Blog học tiếng anh để đón đọc các chia sẻ mới nhé!
Xem thêm: c + hno3 đặc nóng
Bình luận